Đọc nhanh: 预备金 (dự bị kim). Ý nghĩa là: chuẩn kim; tiền chuẩn bị; tiền dự bị, dự bị kim.
预备金 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn kim; tiền chuẩn bị; tiền dự bị
储存以备预算不足或意外时应用的一定之金额或作"豫备金"
✪ 2. dự bị kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预备金
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 请 大家 预备 好 雨具
- Mọi người hãy chuẩn bị ô dù.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 我们 需要 预先 准备
- Chúng ta cần chuẩn bị trước.
- 预备 好 了 就 告诉 我
- Chuẩn bị xong thì nói với tớ.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
金›
预›