拿给 ná gěi
volume volume

Từ hán việt: 【nã cấp】

Đọc nhanh: 拿给 (nã cấp). Ý nghĩa là: cho. Ví dụ : - 请拿给我你们的菜单。 Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.

Ý Nghĩa của "拿给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拿给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 拿给 nágěi 你们 nǐmen de 菜单 càidān

    - Xin hãy đưa menu của nhà hàng cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿给

  • volume volume

    - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

  • volume volume

    - gěi 鞋匠 xiéjiang 掌鞋 zhǎngxié

    - Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.

  • volume volume

    - qǐng zhè 杯水 bēishuǐ gěi

    - Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.

  • volume volume

    - gěi 拿些 náxiē 冰激凌 bīngjīlíng

    - Anh sẽ đi lấy chút kem cho em.

  • volume volume

    - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • volume volume

    - 拿出 náchū 名片 míngpiàn 递给 dìgěi

    - Cô ấy lấy danh thiếp ra đưa cho anh ấy.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn gěi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy mang tài liệu đi cho giám đốc.

  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ jiào gěi 拿走 názǒu le

    - Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao