Đọc nhanh: 货款 (hoá khoản). Ý nghĩa là: tiền hàng (khoản tiền mua bán hàng hoá). Ví dụ : - 货款已全部结清。 Số tiền hàng đã thanh toán đầy đủ.. - 货款拖欠一个月了。 Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.. - 货款结算后再联系。 Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
货款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền hàng (khoản tiền mua bán hàng hoá)
买卖货物的款子
- 货款 已 全部 结清
- Số tiền hàng đã thanh toán đầy đủ.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 货款 结算 后 再 联系
- Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 货款
✪ 1. Động từ + 货款
cụm động tân
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 我们 正在 核对 货款
- Chúng tôi đang kiểm tra tiền hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货款
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 货款 结算 后 再 联系
- Liên hệ lại sau khi thanh toán tiền hàng.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 货款 已 全部 结清
- Số tiền hàng đã thanh toán đầy đủ.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 这笔 货款 业已 交割
- khoản tiền hàng này đã được giao nhận xong xuôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
款›
货›