Đọc nhanh: 顿起 (đốn khởi). Ý nghĩa là: Thình lình phát ra..
顿起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thình lình phát ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿起
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
- 我们 一起 吃 顿饭 吧
- Chúng ta cùng ăn một bữa nhé.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 喜讯传来 , 人们 顿时 欢呼 起来
- tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
- 孩子 摔倒 后 , 顿时 哭 了 起来
- Sau khi ngã, đứa trẻ lập tức khóc lên.
- 电话响 了 , 他顿 接 起来
- Điện thoại reo, anh ấy liền nhấc máy ngay.
- 听到 好消息 , 他 顿时 笑了起来
- Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
顿›