Đọc nhanh: 起工 (khởi công). Ý nghĩa là: Bắt đầu vào việc..
起工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắt đầu vào việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起工
- 大家 一起 团结 工作
- Mọi người cùng nhau đoàn kết làm việc.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 工作 完 了 , 大家 一起 去 吃饭
- Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 工作 起来 劲头 很足
- Anh ấy làm việc rất hăng hái tích cực.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
起›