Đọc nhanh: 起兵 (khởi binh). Ý nghĩa là: Đem quân nổi dậy. Đem quân đánh giặc., cất quân; cất binh, cử binh.
起兵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Đem quân nổi dậy. Đem quân đánh giặc.
✪ 2. cất quân; cất binh
出动军队 (作战)
✪ 3. cử binh
采取军事行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起兵
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 对 , 如果 那个 散兵坑 是 用 三明治 围起来 的话
- Nếu hố cáo được lót bằng bánh mì sandwich.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
起›