Đọc nhanh: 顾炎武 (cố viêm vũ). Ý nghĩa là: Gu Yanwu (1613-1682), triết gia, nhà ngôn ngữ và sử học Nho giáo cuối nhà Minh và đầu nhà Thanh, đóng vai trò sáng lập trong âm vị học của người Trung Quốc thời kỳ đầu, tác giả của Rizhilu hay Ghi chép về việc học hàng ngày 日知 錄 | 日知 录. Ví dụ : - 顾氏(顾炎武)《日知录》。 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ.
顾炎武 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gu Yanwu (1613-1682), triết gia, nhà ngôn ngữ và sử học Nho giáo cuối nhà Minh và đầu nhà Thanh, đóng vai trò sáng lập trong âm vị học của người Trung Quốc thời kỳ đầu, tác giả của Rizhilu hay Ghi chép về việc học hàng ngày 日知 錄 | 日知 录
Gu Yanwu (1613-1682), late Ming and early Qing Confucian philosopher, linguist and historian, played a founding role in phonology of early Chinese, author of Rizhilu or Record of daily study 日知錄|日知录
- 顾氏 ( 顾炎武 )《 日知录 》
- 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾炎武
- 不 遑 顾及
- không kịp lo đến
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
- 顾氏 ( 顾炎武 )《 日知录 》
- 'Nhân tri lục' của Cố Viêm Vũ.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
炎›
顾›