Đọc nhanh: 顽梗 (ngoan ngạnh). Ý nghĩa là: ngang bướng; bướng bỉnh; ngoan cố; ương gàn, cạnh góc. Ví dụ : - 顽梗不化。 ngang bướng không thể lay chuyển được.
顽梗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngang bướng; bướng bỉnh; ngoan cố; ương gàn
非常顽固
- 顽梗不化
- ngang bướng không thể lay chuyển được.
✪ 2. cạnh góc
固执任性, 不听从别人的意见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽梗
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 顽梗不化
- ngang bướng không thể lay chuyển được.
- 叶子 的 梗 非常 细长
- Cuống lá rất mảnh và dài.
- 她 性格 梗直 不 做作
- Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.
- 顽 梗
- bướng bỉnh.
- 你好 有 梗
- Bạn thật hài hước.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梗›
顽›