Đọc nhanh: 须子 (tu tử). Ý nghĩa là: sợi râu; sợi lông (trên cơ thể động thực vật); tu. Ví dụ : - 白薯须子。 râu khoai lang
须子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi râu; sợi lông (trên cơ thể động thực vật); tu
动植物体上长的像须的东西
- 白薯 须子
- râu khoai lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须子
- 白薯 须子
- râu khoai lang
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 石子儿 必须 掷 得准
- Viên đá phải được ném chính xác.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 医生 说 , 如果 不 想要 孩子 , 那 必须 采取 避孕措施
- Bác sĩ nói, nếu không muốn có con thì buộc phải dùng biện pháp tránh thai.
- 对于 屡教不改 的 坏分子 必须 惩罚
- đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 怪异 的 是 她 的 孩子 抹须 后 水
- Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
须›