volume volume

Từ hán việt: 【tu】

Đọc nhanh: (tu). Ý nghĩa là: nên; cần; phải; cần phải, đợi; chờ; chờ đợi, râu; râu ria. Ví dụ : - 务须努力才能成功。 Cần phải nỗ lực mới thành công.. - 必须遵守公司的规定。 Phải tuân thủ quy định của công ty.. - 卬须我友到这里。 Tôi đợi bạn của tôi đến đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nên; cần; phải; cần phải

须要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 务须 wùxū 努力 nǔlì 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Cần phải nỗ lực mới thành công.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Phải tuân thủ quy định của công ty.

✪ 2. đợi; chờ; chờ đợi

等候;等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - áng 我友 wǒyǒu dào 这里 zhèlǐ

    - Tôi đợi bạn của tôi đến đây.

  • volume volume

    - 片刻 piànkè zài 出发 chūfā

    - Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. râu; râu ria

原来指长在下巴上的胡子,后来泛指胡须

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 男人 nánrén yǒu 胡须 húxū

    - Tôi thích đàn ông có râu.

  • volume volume

    - shuō 须发 xūfā yào 修剪 xiūjiǎn

    - Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.

✪ 2. râu; tua (vật giống râu)

动植物体上长的像胡须的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玉米须 yùmǐxū 可以 kěyǐ 用来 yònglái 泡茶 pàochá

    - Râu ngô có thể dùng để pha trà.

  • volume volume

    - zhè 朵花 duǒhuā de 花须 huāxū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Nhụy của bông hoa này rất đẹp.

✪ 3. họ Tu

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 老师 lǎoshī 姓须 xìngxū

    - Giáo viên của tôi họ Tu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ zǒu dào 车站 chēzhàn 何须 héxū 半个 bànge 钟头 zhōngtóu

    - Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū yào 加班 jiābān

    - Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.

  • volume volume

    - 些须 xiēxū 小事 xiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 髭须 zīxū

    - râu; ria mép

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao