Đọc nhanh: 须 (tu). Ý nghĩa là: nên; cần; phải; cần phải, đợi; chờ; chờ đợi, râu; râu ria. Ví dụ : - 务须努力才能成功。 Cần phải nỗ lực mới thành công.. - 必须遵守公司的规定。 Phải tuân thủ quy định của công ty.. - 卬须我友到这里。 Tôi đợi bạn của tôi đến đây.
须 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nên; cần; phải; cần phải
须要
- 务须 努力 才能 成功
- Cần phải nỗ lực mới thành công.
- 必须 遵守 公司 的 规定
- Phải tuân thủ quy định của công ty.
✪ 2. đợi; chờ; chờ đợi
等候;等待
- 卬 须 我友 到 这里
- Tôi đợi bạn của tôi đến đây.
- 须 我 片刻 再 出发
- Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.
须 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. râu; râu ria
原来指长在下巴上的胡子,后来泛指胡须
- 我 喜欢 男人 有 胡须
- Tôi thích đàn ông có râu.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
✪ 2. râu; tua (vật giống râu)
动植物体上长的像胡须的东西
- 玉米须 可以 用来 泡茶
- Râu ngô có thể dùng để pha trà.
- 这 朵花 的 花须 很漂亮
- Nhụy của bông hoa này rất đẹp.
✪ 3. họ Tu
姓
- 我 的 老师 姓须
- Giáo viên của tôi họ Tu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他们 必须 严格 规定
- Họ phải thắt chặt các quy định.
- 今天 我 必须 要 加班
- Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 髭须
- râu; ria mép
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
须›