Đọc nhanh: 何须 (hà tu). Ý nghĩa là: không cần; khỏi; khỏi lo; cần gì phải; cần gì. Ví dụ : - 详情我都知道了,何须再说! Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.. - 从这里走到车站,何须半个钟头? Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
何须 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không cần; khỏi; khỏi lo; cần gì phải; cần gì
用反问的语气表示不须要
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何须
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 详情 我 都 知道 了 , 何须 再说
- Tình hình cụ thể tôi đã biết rồi, không cần phải nói nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
须›