Đọc nhanh: 须发 (tu phát). Ý nghĩa là: râu tóc. Ví dụ : - 须发皆白 râu tóc bạc hết rồi.
须发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. râu tóc
胡须和头发
- 须发皆白
- râu tóc bạc hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须发
- 须发皆白
- râu tóc bạc hết rồi.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 须 我 片刻 再 出发
- Chờ tôi một chút rồi mới xuất phát.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 我们 必须 防止 类似 事件 再次发生
- Chúng ta phải ngăn chặn điều tương tự xảy ra lần nữa.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
须›