Đọc nhanh: 顺适 (thuận thích). Ý nghĩa là: hợp ý, để phù hợp.
✪ 1. hợp ý
agreeable
✪ 2. để phù hợp
to conform
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺适
- 事事 不顺
- Mọi thứ trở nên tồi tệ.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
适›
顺›