Đọc nhanh: 顺民 (thuận dân). Ý nghĩa là: thuận dân (chỉ những người đi theo bọn cướp nước hoặc người mới lật đổ triều đại cũ).
顺民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuận dân (chỉ những người đi theo bọn cướp nước hoặc người mới lật đổ triều đại cũ)
指归附外族侵略者或归附改朝换代后的新统治者的人 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺民
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
顺›