Đọc nhanh: 顺命 (thuận mệnh). Ý nghĩa là: phục mệnh; chịu phép; phục tùng mệnh lệnh, theo thiên mệnh; phục mệnh trời, thuận mệnh.
顺命 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phục mệnh; chịu phép; phục tùng mệnh lệnh
服从命令
✪ 2. theo thiên mệnh; phục mệnh trời
顺从天命
✪ 3. thuận mệnh
依照别人的意思, 不违背, 不反抗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
顺›