Đọc nhanh: 预装 (dự trang). Ý nghĩa là: (phần mềm) đóng gói, đúc sẵn, cài đặt sẵn.
预装 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (phần mềm) đóng gói
bundled (software)
✪ 2. đúc sẵn
prefabricated
✪ 3. cài đặt sẵn
preinstalled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预装
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
预›