Đọc nhanh: 顺查 (thuận tra). Ý nghĩa là: Kiểm tra xuôi.
顺查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺查
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 要 不要 我 顺便 做个 什么 尿样 检查
- Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
顺›