须鲷 xū diāo
volume volume

Từ hán việt: 【tu điêu】

Đọc nhanh: 须鲷 (tu điêu). Ý nghĩa là: Cá phèn.

Ý Nghĩa của "须鲷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

须鲷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cá phèn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须鲷

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ zǒu dào 车站 chēzhàn 何须 héxū 半个 bànge 钟头 zhōngtóu

    - Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 必须 bìxū 严格 yángé 规定 guīdìng

    - Họ phải thắt chặt các quy định.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū yào 加班 jiābān

    - Hôm nay tôi nhất định phải tăng ca.

  • volume volume

    - 些须 xiēxū 小事 xiǎoshì 何足挂齿 hézúguàchǐ

    - việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 髭须 zīxū

    - râu; ria mép

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 必须 bìxū 提交 tíjiāo 设计方案 shèjìfāngàn

    - Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMBGR (弓一月土口)
    • Bảng mã:U+9CB7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp