Đọc nhanh: 外贸顺差 (ngoại mậu thuận sai). Ý nghĩa là: Xuất siêu (ngoại thương).
外贸顺差 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xuất siêu (ngoại thương)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外贸顺差
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 我们 有 4 亿英镑 的 贸易顺差
- Chúng tôi có thặng dư thương mại 4 tỷ bảng Anh.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 发展 外贸 经济
- Phát triển kinh tế ngoại thương.
- 今年 外贸 成绩 不错
- Thành tích ngoại thương năm nay rất tốt.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
差›
贸›
顺›