Đọc nhanh: 新针疗法 (tân châm liệu pháp). Ý nghĩa là: cách châm cứu mới (có đặc điểm châm kim nhanh, chọn ít huyệt, kích thích mạnh, không giữ kim lâu).
新针疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách châm cứu mới (có đặc điểm châm kim nhanh, chọn ít huyệt, kích thích mạnh, không giữ kim lâu)
新的针刺疗法,特点是进针快,取穴少,刺激强,不留针等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新针疗法
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 的 治疗 方法 效验 显著
- Phương pháp điều trị của anh ấy có hiệu quả rõ rệt.
- 他 萌生 出新 的 想法
- Cô ấy nảy ra ý tưởng mới.
- 他 在 研究 新 的 治疗 方法
- Anh ấy đang nghiên cứu phương pháp chữa trị mới.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 她 尝试 了 一种 新 的 祛斑 疗法 , 效果显著
- Cô ấy đã thử một phương pháp xóa tàn nhang mới, và kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
法›
疗›
针›