Đọc nhanh: 睡眠疗法 (thuỵ miên liệu pháp). Ý nghĩa là: chữa bệnh bằng giấc ngủ.
睡眠疗法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa bệnh bằng giấc ngủ
利用持续的睡眠治疗某些疾病的方法通常是用药物、适于睡眠的环境条件或微弱的电流刺激引起患者长时间的睡眠这种治疗法对胃溃疡、早期高血压、偏头痛等有效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睡眠疗法
- 他们 的 睡眠 时间 很少
- Thời gian cho giấc ngủ của họ rất ít.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 她 让 我 吃些 药片 以利 睡眠
- Cô ấy bảo tôi uống một số viên thuốc để giúp tôi ngủ ngon.
- 三个 小时 的 睡眠 太少 了
- Giấc ngủ kéo dài có 3 tiếng là quá ít.
- 低质量 的 睡眠 容易 引起 起床 气
- Giấc ngủ kém chất lượng có thể gây ra tình trạng gắt gỏng khi ngủ dậy
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 写作 治疗法 被 罪犯 应用
- Trong khi viết liệu pháp áp dụng cho người phạm tội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
疗›
眠›
睡›