Đọc nhanh: 项英 (hạng anh). Ý nghĩa là: Xiang Ying (1898-1941), tướng cộng sản tham gia thành lập Tập đoàn quân số 4 mới 新四軍, bị giết năm 1941 trong sự kiện Quân đội số 4 mới 皖南 事变.
项英 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xiang Ying (1898-1941), tướng cộng sản tham gia thành lập Tập đoàn quân số 4 mới 新四軍, bị giết năm 1941 trong sự kiện Quân đội số 4 mới 皖南 事变
Xiang Ying (1898-1941), communist general involved in forming the New Fourth Army 新四軍, killed in 1941 during the New Fourth Army incident 皖南事变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项英
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
项›