Đọc nhanh: 项羽 (hạng vũ). Ý nghĩa là: Xiang Yu the Conqueror (232-202 TCN), lãnh chúa bị đánh bại bởi hoàng đế đầu tiên của nhà Hán. Ví dụ : - 项羽自称西楚霸王。 Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
项羽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xiang Yu the Conqueror (232-202 TCN), lãnh chúa bị đánh bại bởi hoàng đế đầu tiên của nhà Hán
Xiang Yu the Conqueror (232-202 BC), warlord defeated by first Han emperor
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项羽
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
羽›
项›