Đọc nhanh: 项目经理 (hạng mục kinh lí). Ý nghĩa là: Giám đốc dự án.
项目经理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giám đốc dự án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项目经理
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 他们 计划 招募 项目经理
- Họ dự định tuyển giám đốc dự án.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 这个 项目 由 李经理 总 负责
- Dự án này do giám đốc Lí phục trách.
- 经理 执掌 整个 项目 的 运作
- Giám đốc quản lý toàn bộ hoạt động của dự án.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
- 他 是 一位 经验丰富 的 工程 经理 , 负责 多个 建设项目 的 管理
- Anh ấy là một quản lý kỹ thuật giàu kinh nghiệm, phụ trách quản lý nhiều dự án xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
目›
经›
项›