Đọc nhanh: 顶髻 (đỉnh kế). Ý nghĩa là: Búi tóc trên đỉnh đầu.
顶髻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Búi tóc trên đỉnh đầu
唐·玄奘《大唐西域记·僧伽罗国》:“此宝乃先王金佛像顶髻宝也,尔从何获,来此鬻卖?”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶髻
- 髽髻 夫妻 ( 结发夫妻 )
- vợ chồng kết tóc xe tơ
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顶›
髻›