Đọc nhanh: 顶发髻 (đỉnh phát kế). Ý nghĩa là: Búi tóc trên đỉnh đầu.
顶发髻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Búi tóc trên đỉnh đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶发髻
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 髽髻 夫妻 ( 结发夫妻 )
- vợ chồng kết tóc xe tơ
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
顶›
髻›