Đọc nhanh: 顶踵 (đỉnh chủng). Ý nghĩa là: đỉnh đầu và gót chân; đầu chân, từ đầu đến chân; toàn thân.
顶踵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh đầu và gót chân; đầu chân
头顶和脚踵
✪ 2. từ đầu đến chân; toàn thân
头顶至足踵,比喻全身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶踵
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踵›
顶›