Đọc nhanh: 顶珠 (đỉnh châu). Ý nghĩa là: viên ngọc chóp mũ (ở Trung Quốc thời Thanh, căn cứ vào chất liệu và màu sắc của viên ngọc trên mũ để phân biệt phẩm hàm của quan lại.).
顶珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên ngọc chóp mũ (ở Trung Quốc thời Thanh, căn cứ vào chất liệu và màu sắc của viên ngọc trên mũ để phân biệt phẩm hàm của quan lại.)
(顶珠儿) 清朝官吏装在帽顶正中的饰物,下有金属小座,座上面安一个核桃大小的圆珠,珠 的质料和颜色表示一定品级也叫顶儿、顶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶珠
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
顶›