Đọc nhanh: 顶事 (đỉnh sự). Ý nghĩa là: hữu dụng; tác dụng; có ích; được việc; tốt. Ví dụ : - 别看他个子小,干起活来可顶事呢。 đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.. - 多穿件夹衣也还顶事。 mặc nhiều áo kép cũng có ích.. - 吃这药不顶事 uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.
顶事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hữu dụng; tác dụng; có ích; được việc; tốt
(顶事儿) 能解决问题;有用
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
- 吃 这药 不 顶事
- uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶事
- 别看 他 个子 小 , 干起 活来 可 顶事 呢
- đừng thấy anh ấy nhỏ con nhưng rất được việc đấy.
- 有 事由 他 顶 挡 , 别理 他
- có việc do anh ấy gánh vác, đừng để ý đến.
- 吃 这药 不 顶事
- uống thuốc rồi cũng không thấy tác dụng gì.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
- 大事 小事 他 都 很 顶真
- việc lớn việc nhỏ anh ấy đều rất nghiêm túc.
- 她 来到 事业 的 顶点
- Cô ấy đã đạt đỉnh cao sự nghiệp.
- 顶 昨天 我 才 听说 这件 事
- Tới hôm qua tôi mới nghe về chuyện này.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
顶›