Đọc nhanh: 顶格 (đỉnh các). Ý nghĩa là: trên cùng; hàng đầu; đầu. Ví dụ : - 这行要顶格书写。 hàng này phải viết đầu sách.
顶格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên cùng; hàng đầu; đầu
(顶格儿) 书写或排版时,把字写在或排在横行最左边的一格或直行最上边的一格
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶格
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 别 拿 不 合格 的 产品 顶数
- Đừng đưa vào những sản phẩm không đạt chất lượng.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›
顶›