Đọc nhanh: 顶球 (đỉnh cầu). Ý nghĩa là: đội đầu (bóng).
顶球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội đầu (bóng)
用头撞球
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
球›
顶›