Đọc nhanh: 气门顶杆 (khí môn đỉnh can). Ý nghĩa là: cây đũa.
气门顶杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây đũa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气门顶杆
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 厦门 的 气候 非常 宜人
- Khí hậu ở Hạ Môn rất dễ chịu.
- 国庆节 , 商店 门前 都 结着 彩 , 喜气洋洋
- lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 拿 杠子 顶上 门
- Lấy cái đòn chống cửa lại.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
气›
门›
顶›