Đọc nhanh: 顶嘴 (đỉnh chuỷ). Ý nghĩa là: cãi; tranh luận; biện luận; cãi lại; tranh cãi. Ví dụ : - 他总是喜欢跟父母顶嘴。 Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.. - 你为什么老是顶嘴? Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?. - 孩子们顶嘴让我很生气。 Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
顶嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi; tranh luận; biện luận; cãi lại; tranh cãi
还嘴;争辩(多指对长辈或上级)
- 他 总是 喜欢 跟 父母 顶嘴
- Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.
- 你 为什么 老是 顶嘴 ?
- Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?
- 孩子 们 顶嘴 让 我 很 生气
- Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶嘴
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 别 顶嘴 , 要 听 老师 的话
- Đừng cãi lời, phải nghe lời thầy.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 孩子 们 顶嘴 让 我 很 生气
- Bọn trẻ cãi lại khiến tôi rất bực mình.
- 你 为什么 老是 顶嘴 ?
- Tại sao bạn lúc nào cũng tranh luận?
- 他 总是 喜欢 跟 父母 顶嘴
- Anh ấy luôn thích cãi lại cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
顶›