Đọc nhanh: 鼎 (đỉnh). Ý nghĩa là: cái đỉnh (đồ để nấu ăn thời xưa), nồi, ngai vàng. Ví dụ : - 鼎通常有三个脚。 Đỉnh thường có ba chân.. - 这个鼎保存完好。 Cái đỉnh này được bảo quản tốt.. - 古时的魏、蜀、吴形成了三足鼎立的局面。 Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
鼎 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cái đỉnh (đồ để nấu ăn thời xưa)
古代煮东西用的器物,三足两耳
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nồi
锅
- 他 的 鼎坏 了
- Cái nồi của anh ấy bị hỏng rồi.
- 这个 鼎 很重
- Cái nồi này rất nặng.
✪ 3. ngai vàng
国家的权力;皇位
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
鼎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to; mạnh
大
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
✪ 2. tuyệt vời; xuất sắc; hậu hĩnh
棒;慷慨
- 这是 一份 鼎厚 的 礼物
- Đây là một món quà rất hậu hĩnh.
- 这 本书 的 内容 非常 鼎
- Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.
鼎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước; bắt đầu (một giai đoạn)
开始一个阶段
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
鼎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đang
相当于“正”“正在”
- 这项 技术 鼎 活跃
- Công nghệ này đang rất phổ biến.
- 这个 企业 鼎 发展
- Doanh nghiệp này đang phát triển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼎
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 舆论 鼎沸
- dư luận ầm ĩ
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
- 春秋鼎盛 ( 正当 壮年 )
- đang thời thanh niên
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 群情鼎沸 ( 形容 群众 的 情绪高涨 , 像 锅里 的 开水 沸腾 起来 )
- tinh thần của quần chúng dâng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鼎›