dǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh】

Đọc nhanh: (đỉnh). Ý nghĩa là: cái đỉnh (đồ để nấu ăn thời xưa), nồi, ngai vàng. Ví dụ : - 鼎通常有三个脚。 Đỉnh thường có ba chân.. - 这个鼎保存完好。 Cái đỉnh này được bảo quản tốt.. - 古时的魏吴形成了三足鼎立的局面。 Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cái đỉnh (đồ để nấu ăn thời xưa)

古代煮东西用的器物,三足两耳

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǐng 通常 tōngcháng yǒu 三个 sāngè jiǎo

    - Đỉnh thường có ba chân.

  • volume volume

    - 这个 zhègè dǐng 保存 bǎocún 完好 wánhǎo

    - Cái đỉnh này được bảo quản tốt.

  • volume volume

    - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nồi

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 鼎坏 dǐnghuài le

    - Cái nồi của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè dǐng 很重 hěnzhòng

    - Cái nồi này rất nặng.

✪ 3. ngai vàng

国家的权力;皇位

Ví dụ:
  • volume volume

    - dǐng 象征 xiàngzhēng zhe 国家 guójiā 权力 quánlì

    - Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lớn; to; mạnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一座 yīzuò dǐng de 建筑 jiànzhù

    - Đây là một tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - zài 公司 gōngsī yǒu dǐng de 影响力 yǐngxiǎnglì

    - Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.

✪ 2. tuyệt vời; xuất sắc; hậu hĩnh

棒;慷慨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 鼎厚 dǐnghòu de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà rất hậu hĩnh.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 内容 nèiróng 非常 fēicháng dǐng

    - Nội dung của cuốn sách này thật sự tuyệt vời.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bước; bắt đầu (một giai đoạn)

开始一个阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 鼎新 dǐngxīn de 学习 xuéxí 阶段 jiēduàn

    - Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dǐng le 创业 chuàngyè de 初期 chūqī

    - Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đang

相当于“正”“正在”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù dǐng 活跃 huóyuè

    - Công nghệ này đang rất phổ biến.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 企业 qǐyè dǐng 发展 fāzhǎn

    - Doanh nghiệp này đang phát triển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 古时 gǔshí de wèi shǔ 形成 xíngchéng le 三足鼎立 sānzúdǐnglì de 局面 júmiàn

    - Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.

  • volume volume

    - 赤壁之战 chìbìzhīzhàn 决定 juédìng le wèi shǔ 三国鼎立 sānguódǐnglì de 局面 júmiàn

    - trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.

  • volume volume

    - 鼎鼎大名 dǐngdǐngdàmíng

    - tiếng tăm lừng lẫy

  • volume volume

    - 舆论 yúlùn 鼎沸 dǐngfèi

    - dư luận ầm ĩ

  • volume volume

    - zài 宋代 sòngdài 鼎盛 dǐngshèng

    - Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.

  • volume volume

    - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • volume volume

    - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

  • volume volume

    - 群情鼎沸 qúnqíngdǐngfèi ( 形容 xíngróng 群众 qúnzhòng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng xiàng 锅里 guōlǐ de 开水 kāishuǐ 沸腾 fèiténg 起来 qǐlai )

    - tinh thần của quần chúng dâng cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đỉnh 鼎 (+0 nét)
    • Pinyin: Dǐng , Zhēn
    • Âm hán việt: Đỉnh
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノ丨一丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BUVML (月山女一中)
    • Bảng mã:U+9F0E
    • Tần suất sử dụng:Cao