顶罪 dǐngzuì
volume volume

Từ hán việt: 【đỉnh tội】

Đọc nhanh: 顶罪 (đỉnh tội). Ý nghĩa là: gánh tội thay; nhận tội thay (người khác), đền tội; đáng tội. Ví dụ : - 罚不顶罪 phạt không đáng tội

Ý Nghĩa của "顶罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顶罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gánh tội thay; nhận tội thay (người khác)

代替别人承担罪责

✪ 2. đền tội; đáng tội

抵罪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 顶罪 dǐngzuì

    - phạt không đáng tội

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶罪

  • volume volume

    - 三级 sānjí 重罪 zhòngzuì

    - Một trọng tội hạng ba.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 次货 cìhuò dǐng hǎo huò

    - Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.

  • volume volume

    - 公平 gōngpíng de 待遇 dàiyù jiào 受罪 shòuzuì

    - Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.

  • volume volume

    - 顶罪 dǐngzuì

    - phạt không đáng tội

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 天气 tiānqì ràng 工人 gōngrén 受罪 shòuzuì

    - Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - 不知者 bùzhīzhě 不罪 bùzuì kàn 就算 jiùsuàn le ba

    - Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao