Đọc nhanh: 顶罪 (đỉnh tội). Ý nghĩa là: gánh tội thay; nhận tội thay (người khác), đền tội; đáng tội. Ví dụ : - 罚不顶罪 phạt không đáng tội
顶罪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gánh tội thay; nhận tội thay (người khác)
代替别人承担罪责
✪ 2. đền tội; đáng tội
抵罪
- 罚 不 顶罪
- phạt không đáng tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶罪
- 三级 重罪
- Một trọng tội hạng ba.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 罚 不 顶罪
- phạt không đáng tội
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罪›
顶›