Đọc nhanh: 顶用 (đỉnh dụng). Ý nghĩa là: có ích; được việc; hữu dụng; tốt. Ví dụ : - 小牛再养上一年就顶用了。 trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
顶用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ích; được việc; hữu dụng; tốt
有用;顶事
- 小牛 再养 上一年 就 顶用 了
- trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶用
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
- 他 突发奇想 , 决定 用 西瓜皮 做 一顶 帽子
- Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.
- 他 用 双手 顶住 了 门
- Anh ấy dùng hai tay chống cửa.
- 小牛 再养 上一年 就 顶用 了
- trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
顶›