Đọc nhanh: 顶上 (đỉnh thượng). Ý nghĩa là: Tại hội nghị thượng đỉnh, trên đỉnh. Ví dụ : - 大卫·哈塞尔霍夫在中国的长城顶上 David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
✪ 1. Tại hội nghị thượng đỉnh
at the summit
✪ 2. trên đỉnh
on top of
- 大卫 · 哈塞尔 霍夫 在 中国 的 长城 顶上
- David Hasselhoff trên đỉnh bức tường lớn của Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶上
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 徒手 爬 上 山顶
- Anh ấy leo lên đỉnh núi bằng tay không.
- 他们 走上 山顶 去 了
- Mọi người đi lên đỉnh núi rồi.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 把 柜 顶上 的 书够 下来
- Anh ấy với lấy sách từ trên tủ xuống.
- 你们 怎么 上 山顶 去 了
- Sao mấy cậu lại leo lên đỉnh núi rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
顶›