Đọc nhanh: 音障 (âm chướng). Ý nghĩa là: âm chướng; vật chặn âm.
音障 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm chướng; vật chặn âm
高速飞行的物体 (如飞机、火箭) 速度增加到接近音速时,物体前方的空气因来不及散开而受到压缩,密度、温度突然增加,阻碍该物体向前飞行,这种现象叫做音障
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音障
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
障›
音›