Đọc nhanh: 音值 (âm trị). Ý nghĩa là: âm trị.
音值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm trị
指人们实际发出或听见的语音,对音位而言例如dài (代) 里的a跟dà (大) 里的a,音值上有些不同,但在汉语普通话里是一个音位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音值
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
音›