Đọc nhanh: 音名 (âm danh). Ý nghĩa là: tên gọi luật lữ, tên gọi nốt nhạc; âm hiệu.
音名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên gọi luật lữ
律吕的名称,如黄钟、大吕等
✪ 2. tên gọi nốt nhạc; âm hiệu
西洋音乐中代表不同音高的七个基本音律的名称,即C、D、E、F、G、A、B
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音名
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 双 音节 名词
- danh từ song âm tiết
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 在 这些 年里 我们 已 看到 有 奇奇怪怪 名字 的 音乐 组合 来来往往
- Trong những năm gần đây, chúng ta đã chứng kiến những nhóm nhạc với những cái tên kỳ lạ đến rồi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
音›