Đọc nhanh: 音变 (âm biến). Ý nghĩa là: thay đổi ngữ âm.
音变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi ngữ âm
phonetic change
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音变
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 声音 变得 很 细
- Âm thanh trở nên rất nhỏ.
- 老师 的 声音 变得 嘶
- Giọng nói của thầy giáo trở nên khàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
音›