Đọc nhanh: 变化音 (biến hoá âm). Ý nghĩa là: (âm nhạc) tình cờ (một nốt nhạc khác với chữ ký chính).
变化音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (âm nhạc) tình cờ (một nốt nhạc khác với chữ ký chính)
(music) accidental (a note foreign to the key signature)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变化音
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 事物 总是 在 变化
- Sự vật luôn thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
变›
音›