Đọc nhanh: 音管 (âm quản). Ý nghĩa là: tẩu (của đàn organ).
音管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩu (của đàn organ)
pipe (of organ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音管
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 这个 管弦乐队 演奏 的 特色 是 声音 优美 柔和
- Đặc điểm của dàn nhạc giao hưởng này là âm thanh tuyệt đẹp và nhẹ nhàng.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
音›