男神 nán shén
volume volume

Từ hán việt: 【nam thần】

Đọc nhanh: 男神 (nam thần). Ý nghĩa là: Nam thần (Thường dùng để chỉ người con trai ưu tú; nhiều người hâm mộ). Ví dụ : - 他是我的男神。 Anh ấy là nam thần của tôi.

Ý Nghĩa của "男神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Giới Showbiz

男神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nam thần (Thường dùng để chỉ người con trai ưu tú; nhiều người hâm mộ)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 男神 nánshén

    - Anh ấy là nam thần của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男神

  • volume volume

    - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 黎明前 límíngqián 这个 zhègè 负伤 fùshāng de 男人 nánrén bèi 神秘 shénmì 地带 dìdài chū le 庄园 zhuāngyuán 宅邸 zháidǐ

    - Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè nán de shì zài 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng 拍照 pāizhào de

    - Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.

  • volume volume

    - 男子汉 nánzǐhàn yào yǒu 担当 dāndāng 精神 jīngshén

    - Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 两目 liǎngmù 炯炯有神 jiǒngjiǒngyǒushén

    - Tập trung tinh thần; chăm chú.

  • volume volume

    - shì de 男神 nánshén

    - Anh ấy là nam thần của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao