Đọc nhanh: 男神 (nam thần). Ý nghĩa là: Nam thần (Thường dùng để chỉ người con trai ưu tú; nhiều người hâm mộ). Ví dụ : - 他是我的男神。 Anh ấy là nam thần của tôi.
男神 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nam thần (Thường dùng để chỉ người con trai ưu tú; nhiều người hâm mộ)
- 他 是 我 的 男神
- Anh ấy là nam thần của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男神
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这个 男 的 是 在 自由 女神像 拍照 的
- Người đàn ông này chụp ảnh tại Tượng Nữ thần Tự do.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 他 是 我 的 男神
- Anh ấy là nam thần của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
神›