Đọc nhanh: 韩 (hàn). Ý nghĩa là: Hàn; Hàn Quốc, họ Hàn, Hàn (tên nước thời Chu, nay thuộc miền Trung tỉnh Hà Nam và miền đông nam tỉnh Sơn tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 大韩民国是一个现代化国家。 Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.. - 我是韩国人。 Tôi là người Hàn Quốc.. - 现在他在韩国工作。 Hiện tại anh ấy làm việc ở Hàn Quốc.
韩 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Hàn; Hàn Quốc
韩国;大韩民国
- 大韩民国 是 一个 现代化 国家
- Hàn Quốc là một đất nước hiện đại.
- 我 是 韩国 人
- Tôi là người Hàn Quốc.
- 现在 他 在 韩国 工作
- Hiện tại anh ấy làm việc ở Hàn Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Hàn
姓
- 韩非
- Hàn Phi.
✪ 3. Hàn (tên nước thời Chu, nay thuộc miền Trung tỉnh Hà Nam và miền đông nam tỉnh Sơn tây, Trung Quốc)
周朝国名,在今河南中部和山西东南部
- 周朝 国名
- Tên nước thời nhà Chu.
✪ 4. Hàn; nước Hàn (một trong bảy nước chư hầu thời Chiến Quốc)
战国七雄之一
- 韩是 战国七雄 之一
- Hàn là một trong 7 nước chư hầu thời Chiến Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩
- 有人 看 那部 韩战 纪录片 吗 ? 有
- Có ai đã xem phim tài liệu đó về Chiến tranh Triều Tiên không?
- 韩非
- Hàn Phi.
- 我 正在 学习 韩语
- Tôi đang học tiếng Hàn.
- 现在 他 在 韩国 工作
- Hiện tại anh ấy làm việc ở Hàn Quốc.
- 我 喜欢 看 韩国 电影
- Tôi thích xem phim Hàn Quốc.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 明天 我 去 教堂 的 路上 把 它 带 去 给 韩国 人
- Tôi sẽ đưa họ đến người Hàn Quốc trên đường đến nhà thờ vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
韩›