Đọc nhanh: 韩复矩 (hàn phục củ). Ý nghĩa là: Han Fuju (1890-1938), tướng quân Quốc dân đảng (KMT) và thống đốc Sơn Đông, bị Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石 hành quyết sau khi ông bỏ Ji'nan cho người Nhật..
韩复矩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Han Fuju (1890-1938), tướng quân Quốc dân đảng (KMT) và thống đốc Sơn Đông, bị Tưởng Giới Thạch 蔣介石 | 蒋介石 hành quyết sau khi ông bỏ Ji'nan cho người Nhật.
Han Fuju (1890-1938), Nationalist Kuomintang (KMT) army general and governor of Shandong, executed by Chiang Kai-shek 蔣介石|蒋介石 [JiǎngJièshí] after he abandoned Ji'nan to the Japanese
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩复矩
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
矩›
韩›