Đọc nhanh: 韧劲 (nhận kình). Ý nghĩa là: sự bền bỉ.
韧劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự bền bỉ
tenacity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韧劲
- 他们 使劲 把门 撞破
- Họ đẩy mạnh để đập vỡ cửa.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他们 的 性格 很 对劲
- Họ có tính cách rất hợp ý nhau.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 他们 学习 起来 劲头十足
- họ học tập rất hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
韧›