Đọc nhanh: 韩信 (hàn tín). Ý nghĩa là: Hàn Tín (-196 TCN), danh tướng của hoàng đế đầu tiên của nhà Hán là Lưu Bang 劉邦 | 刘邦. Ví dụ : - 韩信将兵,多多益善。 Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
韩信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàn Tín (-196 TCN), danh tướng của hoàng đế đầu tiên của nhà Hán là Lưu Bang 劉邦 | 刘邦
Han Xin (-196 BC), famous general of first Han emperor Liu Bang 劉邦|刘邦 [Liu2Bāng]
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韩信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
- 不要 相信 那些 谣言
- Đừng tin những tin đồn đó.
- 鸽子 可以 传递 书信
- Chim bồ câu có thể truyền thư.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
韩›