Đọc nhanh: 鞋头省料 (hài đầu tỉnh liệu). Ý nghĩa là: Tiết kiệm mũi giày.
鞋头省料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiết kiệm mũi giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头省料
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 这根 木头 有 一料
- Khúc gỗ này được một súc.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
料›
省›
鞋›