Đọc nhanh: 鞋身省料 (hài thân tỉnh liệu). Ý nghĩa là: Tiết kiệm thân giày.
鞋身省料 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiết kiệm thân giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋身省料
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 吾 日 三 省吾身
- Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 穿着 一身 料子 中山装
- khoác trên người bộ đồ dạ len kiểu Trung Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
省›
身›
鞋›